Tóm Tắt 7 Thì Cơ Bản Trong Tiếng Anh Hay Dùng
Học tiếng Anh đơn giản, dễ hiểu cùng gia sư tiếng Anh dạy kèm tại nhà giúp các em nắm rõ hơn các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đặc biệt là 7 thì cơ bản trong Tiếng Anh thường hay dùng. Nắm vững được các thì trong tiếng Anh sẽ giúp các em tự tin chinh phục tiếng Anh hơn, nắm vững được các kiến thức các cấu trúc câu khác.
Tóm tắt nội dung
7 Thì Cơ Bản Trong Tiếng Anh
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (Simple Present):
Khái niệm:
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên lặp đi lặp lại và có tính qui luật, theo thói quen hoặc diễn tả chân lý về một sự thật hiển nhiên.
Công thức:
Đối với động từ thường
- Khẳng định: S + V_S/ES + O
- Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
- Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O?
Đối với động từ Tobe
- Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
- Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
- Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O?
Dấu hiệu nhận biết:
Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ như: Every, always, often, usually, sometimes, rarely, generally, frequently.
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous):
Khái niệm:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay tại lúc nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và hành động đó chưa chấm dứt (nghĩa là chúng còn tiếp tục diễn ra).
Công thức:
- Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
- Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
- Nghi vấn: Am/is/are+S + V_ing+ O?
Dấu hiệu nhận biết:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ như: At present, at the moment, right now, now, at, look, listen…
Tuy nhiên, không dùng với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như: to be, see, hear, feel, realize, seem, forget, understand, remember, know, like, want, glance, think, love, smell, hate…
3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (Present Perfect):
Khái niệm:
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã hoàn thành cho đến thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó.
Công thức:
- Khẳng định: S + have/ has + V3/ED+ O
- Phủ định: S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O
- Nghi vấn: Have/ has + S+ V3/ED+ O?
Dấu hiệu nhận biết:
Muốn học tiếng Anh hiệu quả, bạn cần nắm vững dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn. Trong câu thường có những từ như: Already, not…yet, just, ever, never, for, since, recently, before…
4. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (Simple Past):
Khái niệm:
Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh thường dùng để diễn tả một hành động, sự vật được xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
Công thức:
Công thức với động từ thường:
- Khẳng định: S + V2/ED + O
- Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
- Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O?
Công thức với động từ Tobe
- Khẳng định: S + WAS/WERE + O
- Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
- Nghi vấn: WAS/WERE + S + O?
Dấu hiệu nhận biết:
Các từ thường xuất hiện trong câu của thì quá khứ đơn là: Yesterday, ago, last night/ last week/ last month/ last year, when.
5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past Continuous)
Khái niệm:
Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật, sự việc hoặc thời gian mà sự vật, sự việc đó diễn ra…
Công thức:
- Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
- Phủ định: S + was/were+ not + V_ing + O
- Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O?
Dấu hiệu nhận biết:
- Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
- At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
- At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago,…)
- In the past
- In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
- Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.
6. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past Perfect):
Khái niệm:
Thì quá khứ hoàn thành thường diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả 2 hành động này đã xảy ra trong quá khứ. Người mất gốc học tiếng Anh nên chú ý, hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.
Công thức dùng:
- Khẳng định: S + had + V3/ED + O
- Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O
- Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O?
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu của thì quá khứ hoàn thành có các từ nhận biết: After, before, as soon as, when, by the time, already, just, since, for….
7. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (Simple Future):
Khái niệm
Thì tương lai đơn dùng để nói về một kế hoach, một lời hứa hoặc một dự đoán trong tương lai.
Công thức:
- Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
- Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
- Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O?
Dấu hiệu nhận biết:
Thì tương lai đơn trong câu thường có các từ nhận biết như: Next day/ Next week/ next month/ next year, tomorrow, in + thời gian…
Tham khảo thêm:
7 thì cơ bản trong tiếng Anh và ngữ pháp tiếng Anh có khó?
Đội Ngũ Gia Sư Tiếng Anh Trí Việt
Gia sư Trí Việt hoạt động hơn 10 năm trong lĩnh vực tìm gia sư giáo dục tại nhà, gia sư Trí Việt tự hào khi có đội ngũ giáo viên dạy tiếng Anh giỏi, có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh.
TRUNG TÂM GIA SƯ TRÍ VIỆT hoạt động theo phương pháp giáo dục tiến bộ 1 kèm 1 tại nhà trong khu vực TP.HCM.
Đội ngũ giảng viên của gia sư Trí Việt bao gồm:
- Giáo viên đứng lớp tại các trường THCS, THPT trên địa bàn TP.HCM
- Giáo viên có kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực luyện thi chuyển cấp, luyện thi lớp chuyên
- Giáo viên có chứng chỉ nghiệp vụ, bằng cấp sư phạm rõ ràng
- Giáo viên tâm lý, nhiệt tình, vạch rõ lộ trình học cho từng học viên
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí qua hotline 0933410490